Có 1 kết quả:

務必 vụ tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phải, nhất định. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Nhĩ kim vãn vụ tất lai, bất yếu hống ngã lão đẳng trước!” 你今晚務必來, 不要哄我老等著 (Đệ ngũ tứ hồi).

Bình luận 0